Đại học Yersin Đà Lạt là một trong những cơ sở đào tạo đa dạng ngành nghề tại tỉnh Lâm Đồng. Trong hơn mười năm qua, trường đã không ngừng cải tiến nâng cao chất lượng giảng dạy nhằm hướng đến mục tiêu nâng cao vị thế và từng bước hội nhập vào thị trường quốc tế. Vậy mức điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt là bao nhiêu? Hãy cùng Reviewedu.net khám phá mức điểm chuẩn của ngôi trường này trong những năm gần đây nhé!
Thông tin chung
- Tên trường: Trường Đại học Yersin Đà Lạt (Yersin University)
- Địa chỉ: 27 Tôn Thất Tùng, P.8, TP. Đà Lạt, Lâm Đồng
- Website: http://yersin.edu.vn
- Facebook: https://www.facebook.com/YersinUniversity
- Mã tuyển sinh: DYD
- Mail: tuyensinh@yersin.edu.vn
- SĐT: 1900 633 970; 0911 66 20 22
Xem thêm: Review Trường Đại học Yersin Đà Lạt có tốt không?
Lịch sử phát triển
Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt đi vào hoạt động vào 27/12/2004 tại Quyết định số 175/2004/QĐ-TTg. Trường thật vinh dự khi được mang tên nhà bác học người Pháp đó là Alexandre John Emile Yersin – Người đầu tiên phát hiện ra thành phố Đà Lạt.
Mục tiêu và sứ mệnh
Đại học Yersin Đà Lạt là đơn vị đào tạo theo mô hình ứng dụng, đa ngành, có tính hội nhập cao. Trường chú trọng bồi dưỡng nguồn lao động có năng lực sáng tạo và đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội và hội nhập của đất nước. Từ đó nâng cao vị thế, uy tín của Nhà trường và từng bước hội nhập quốc tế.
Điểm chuẩn năm 2023 – 2024 của trường Đại học Yersin Đà Lạt
Năm 2023, Trường Đại học Yersin Đà Lạt tuyển thí sinh trên phạm vi cả nước với 4 phương thức tuyển sinh.
Điểm chuẩn trường Đại học Yersin Đà Lạt năm 2023 đã công bố vào ngày 24/8.

Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Yersin Đà Lạt
Có thể thấy ngành Quản trị kinh doanh có số điểm cao hơn các môn. Những môn còn lại số điểm thi không quá cao cho các thí sinh năm nay.
NGÀNH HỌC
TỔ HỢP XÉT TUYỂN Thi TN THPT Học bạ THPT
Thi NL ĐHQG
QUẢN TRỊ KINH DOANH
(mã ngành: 7340101)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
19.50đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ CÔNG NGHỆ SINH HỌC
(mã ngành 7420201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(mã ngành 7480201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (3. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
K01 (Toán, Tiếng Anh, Tin học)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ KIẾN TRÚC
(mã ngành 7580101)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.
600đ THIẾT KẾ NỘI THẤT
(mã ngành 7580108)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
V00 (Toán, Lý, Vẽ)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 12đ.
600đ ĐIỀU DƯỠNG
(mã ngành 7720301)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh)
20.00đ Học sinh có học lực Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên 650đ DƯỢC HỌC
(mã ngành 7720201)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh)
21.00đ Học sinh có học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên 800đ NGÔN NGỮ ANH
(mã ngành 7220201)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh)
D15 (Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ QUẢN TRỊ DỊCH VỤ DU LỊCH VÀ LỮ HÀNH
(mã ngành 7810103)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15(Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ ĐÔNG PHƯƠNG HỌC
(mã ngành 7310608)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
D15(Ngữ Văn, Địa lý, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(mã ngành 7320108)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
(mã ngành 7540101)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)
C08 (Ngữ Văn, Hóa học, Sinh học)
D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ LUẬT KINH TẾ
(mã ngành 7380107)
A00 (Toán, Vật lý, Hóa học)
C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý)
C20 (Ngữ Văn, Địa lý, GDCD)
D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
600đ CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT Ô TÔ
(mã ngành 7510205)
A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
18.00đ ĐTB lớp 12 ≥ 6.0
Tổng ĐTB 3 học kỳ ≥ 17đ
Hoặc Tổ hợp môn ≥ 17đ.
Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Yersin Đà Lạt
Dưới đây là bảng điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm 2021:
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00 ; A01 ; C00 ; D01 15 Khoa học môi trường A00 ; A01 ; B00 ; D01 15 Công nghệ sinh học A00 ; A01 ; B00 ; D01 15 Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; K01 15 Kiến trúc A01 ; C01 ; H01 ; V00 15 Thiết kế nội thất A01 ; C01 ; H01 ; V00 15 Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08 19 Dược học A00 ; A01 ; B00 ; D07 21 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01 ; D01 ; D14 ; D15 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00 ; C00 ; D01 ; D15 15 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01 ; C00 ; D01 ; D15 15 Quan hệ công chúng A00 ; A01 ; C00 ; D01 15 Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; C08 ; D07 15 Luật kinh tế A00 ; C00 ; C20 ; D01 15 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00 ; A01 ; D01 ; C01 15
Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Yersin Đà Lạt
Điểm chuẩn của trường năm 2020 được công bố như sau:
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Quản trị kinh doanh (Gồm các chuyên ngành: Quản trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính – ngân hàng) A00 ; A01 ; C00 ; D01 15 Khoa học môi trường (Gồm Công nghệ môi trường; Quản lý môi trường; Tư vấn môi trường) A00 ; A01 ; B00 ; D01 14 Công nghệ sinh học (Gồm: Công nghệ sinh học thực vật; Công nghệ vi sinh vật) A00 ; A01 ; B00 ; D01 14 Công nghệ thông tin A00 ; A01 ; D01 ; K01 15 Kiến trúc A01 ; C01 ; H01 ; V00 15 Thiết kế nội thất A01 ; C01 ; H01 ; V00 15 Điều dưỡng A01 ; B00 ; D01 ; D08 19 Dược học A00 ; A01 ; B00 ; D07 21 Ngôn ngữ Anh (Gồm các chuyên ngành: Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh du lịch; Tiếng Anh thương mại) A01 ; D01 ; D15; D14 15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Gồm các chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn; Quản trị lữ hành) A00 ; C00 ; D01 ; D15 15 Đông phương học (Gồm các chuyên ngành: Hàn Quốc, Nhật Bản) A01 ; C00 ; D01 ; D15 15 Quan hệ công chúng A00 ; A01 ; C00 ; D01 15 Công nghệ thực phẩm A00 ; B00 ; C08 ; D07 15 Luật kinh tế A00 ; C00 ; C20 ; D01 15
Kết luận
Reviewedu.net đã cung cấp một số thông tin về điểm chuẩn Đại học Dân lập Yersin Đà Lạt năm học mới này. Hy vọng rằng với những thông tin trên sẽ giúp các bạn có thêm sự tự tin và chuẩn bị chỉn chu để bước vào cánh cổng đại học.